Số thứ tự
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
1
|
KT01000
|
Địa lý kinh tế
|
2
|
KT01003
|
Kỹ năng quản lý và làm việc nhóm
|
3
|
KT01005
|
Giao tiếp công chúng
|
4
|
KT01008
|
Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định
|
5
|
KT02001
|
Kinh tế vi mô I
|
6
|
KT02002
|
Kinh tế vĩ mô I
|
7
|
KT02005
|
Nguyên lý kinh tế nông nghiệp
|
8
|
KT02006
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
9
|
KT02009
|
Phương pháp nghiên cứu kinh tế
|
10
|
KT02011
|
Toán kinh tế
|
11
|
KT02015
|
Kinh tế lượng căn bản
|
12
|
KT02043
|
Ứng dụng tin học trong kinh tế
|
13
|
KT03001
|
Kinh tế vi mô II
|
14
|
KT03002
|
Kinh tế vĩ mô II
|
15
|
KT03003
|
Kinh tế đầu tư
|
16
|
KT03007
|
Kinh tế tài nguyên
|
17
|
KT03008
|
Kinh tế môi trường
|
18
|
KT03010
|
Kinh tế nguồn nhân lực
|
19
|
KT03012
|
Kinh tế và quản lý lao động
|
20
|
KT03014
|
Kinh tế nông hộ
|
21
|
KT03015
|
Phương pháp khuyến nông
|
22
|
KT03017
|
Kinh tế nông thôn
|
23
|
KT03020
|
Chính sách nông nghiệp
|
24
|
KT03024
|
Kinh tế thương mại dịch vụ
|
25
|
KT03028
|
Kinh tế phát triển
|
26
|
KT03030
|
Giới trong PTNT
|
27
|
KT03031
|
Quản lý dự án
|
28
|
KT03040
|
Kinh tế học sản xuất
|
29
|
KT03058
|
Quản lý rủi ro trong nông nghiệp
|
30
|
KT03067
|
Chuỗi giá trị nông sản
|
31
|
KT03069
|
Nguyên lý Phát triển cộng đồng
|
32
|
KT03090
|
Thống kê ngành nông nghiệp
|
33
|
KT03091
|
Thực hành nghề nghiệp CN Kinh tế nông nghiệp
|
34
|
KT03102
|
Tổ chức công tác khuyến nông căn bản
|
35
|
KT03103
|
Xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển
|
36
|
KT03106
|
Đại cương Phát triển Đông Nam Á
|
37
|
KT03109
|
Giao tiếp và hành vi trong tổ chức
|
38
|
KT03113
|
Kinh tế vùng
|
39
|
KT03114
|
Phân tích thị trường nông nghiệp
|
40
|
KT03115
|
Nguyên lý phát triển nông thôn
|
41
|
KT03126
|
Thương mại quốc tế
|
42
|
KT03127
|
Thương mại và phát triển
|
43
|
KT03209
|
Kinh tế công cộng căn bản
|
44
|
KT04991
|
Khóa luận tốt nghiệp CN Kinh tế nông nghiệp
|
45
|
CN01007
|
Nhập môn chăn nuôi
|
46
|
CP03053
|
Bảo quản chế biến nông sản đại cương
|
47
|
KQ02014
|
Nguyên lý kế toán
|
48
|
KQ03035
|
Tài chính nông nghiệp
|
49
|
KQ03108
|
Marketing nông nghiệp
|
50
|
KQ03111
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
|
51
|
KQ03304
|
Tài Chính Công
|
52
|
KQ03305
|
Quản lý tài chính nông nghiệp
|
53
|
KQ03383
|
Kế toán tài chính đại cương
|
54
|
KQ03411
|
Quản lý hợp tác xã và doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
55
|
ML01005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
56
|
ML01009
|
Pháp luật đại cương
|
57
|
ML01020
|
Triết học Mác – Lênin
|
58
|
ML01021
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
59
|
ML01022
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
60
|
ML01023
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
61
|
ML03027
|
Luật Kinh tế
|
62
|
MT01008
|
Sinh thái môi trường
|
63
|
NH03090
|
Trồng trọt cơ bản
|
64
|
SN01016
|
Tâm lý học đại cương
|
65
|
SN01032
|
Tiếng Anh 1
|
66
|
SN01033
|
Tiếng Anh 2
|
67
|
SN03056
|
Tiếng Anh chuyên ngành cho Kinh tế nông nghiệp
|
68
|
TH01009
|
Tin học đại cương
|
69
|
TH01027
|
Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 1
|
70
|
TH01028
|
Cơ sở toán cho các nhà kinh tế 2
|